Roger Hart
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~てくれる   :   Làm cho ~, làm hộ (mình) ~

Giải thích:

Diễn tả ai đó làm việc gì đó cho mình, hộ mình.

Ví dụ:

鈴木さんが自転車を修理してくれました。Anh Suzuki đã sửa xe đạp giúp cho tôi.

父は私に新しい自転車を買ってくれました。Ba mua cho tôi một chiếc xe đạp mới

あなたは私を手伝ってくれませんか? Bạn có thể giúp tôi một tay được không?

いつ私のお金返してくれるのですか? Khi nào bạn trả tiền cho tôi?

Chú ý:

Người nhận chỉ có thể là ngôi thứ nhất ( tôi )

Ngữ pháp N4 khác:

15. ~よう~  :  Hình như, có lẽ ~
16. ~とおもう(と思う)~  :  Định làm ~
17. ~つもり  :  Dự định ~, quyết định ~
18. ~よてい(予定)  :  Theo dự định ~, theo kế hoạch ~
19. ~てあげる  :  Làm cho (ai đó)
21. ~てもらう~  :  Được làm cho ~
22. ~ていただけませんか?  :  Cho tôi ~ có được không?
23. ~V受身(うけみ)  :  Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)
24. V禁止(きんし)  :  Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..)
25. ~V可能形(かのうけい)  :  Động từ thể khả năng (Có thể làm)

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©