Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~V可能形(かのうけい)   :   Động từ thể khả năng (Có thể làm)

Giải thích:

Động từ khả năng diễn tả một năng lực, tức là việc ai đó có khả năng làm một việc gì đó.

Động từ khả năng diễn tả một điều kiện, tức là một việc gì đó có thể thực hiện trong một hoàn cảnh nào đó.

Động từ khả năng không diễn tả động tác hoặc hành động mà diễn tả trạng thái

Khi các động từ này trở thành dạng khả năng thì dùng trợ từ「が」

Ví dụ:

私は寿司が食べられます。Tôi có thể ăn được sushi

私は漢字が読めます。Tôi có thể viết được chữ kanji

アンさんは新聞の日本語が読めます。Anh An có thể đọc báo tiếng Nhật

インド料理が作れます。Tôi có thể nấu được món Ấn Độ

新幹線から富士山が見えます。Núi Phú Sĩ có thể được nhìn thấy từ tàu điện

Ngữ pháp N4 khác:

20. ~てくれる  :  Làm cho ~, làm hộ (mình) ~
21. ~てもらう~  :  Được làm cho ~
22. ~ていただけませんか?  :  Cho tôi ~ có được không?
23. ~V受身(うけみ)  :  Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)
24. V禁止(きんし)  :  Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..)
26. ~V使役( しえき)  :  Động từ thể sai khiến ( Để/ cho, làm cho~)
27. ~V使役受身(しえきうけみ)  :  Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó)
28. ~なさい~  :  Hãy làm …. đi
29. ~ても (V/ A/ N)  :  Ngay cả khi, thậm chí, có thể….
30. ~てしまう~  :  …..Xong, lỡ làm….

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©