Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~V使役受身(しえきうけみ)   :   Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó)

Giải thích:

Cách chia động từ sang thể bị động sai khiến

Nhóm I: đổi いthành あ rồi thêm せられる

* Ví dụ:

かきます → かかせられます。

はなします → はなさせられます。

* Chia rút gọn

書かせられます → 書かされる

話させられます → Không chia được do trở ngại do phát âm

* Nhóm II: bỏ る đuôi thêm させられる

Ví dụ:

見ます → 見させられます。

あけます → あけさせられます

* Nhóm III:

します → させられます。

きます → こさせられます。

N1 bị N2 bị bắt làm gì đó

Diễn tả hành động bị bắt phải làm gì đó

Ví dụ:

Ví dụ:

昨日は、お母さんに3時間も勉強させられた。Hôm qua, tôi đã bị mẹ bắt phải học đến 3 tiếng đồng hồ.

お酒を飲まされた。Tôi đã bị ép buộc phải uống rượu

山下さんは、毎日遅くまで残業させられているらしい。Hình như anh Yamashita ngày nào cũng bị buộc phải làm thêm đến khuya.

海外に転勤させられる。Tôi bị bắt chuyển công tác ra nước ngoài

Ngữ pháp N4 khác:

22. ~ていただけませんか?  :  Cho tôi ~ có được không?
23. ~V受身(うけみ)  :  Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)
24. V禁止(きんし)  :  Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..)
25. ~V可能形(かのうけい)  :  Động từ thể khả năng (Có thể làm)
26. ~V使役( しえき)  :  Động từ thể sai khiến ( Để/ cho, làm cho~)
28. ~なさい~  :  Hãy làm …. đi
29. ~ても (V/ A/ N)  :  Ngay cả khi, thậm chí, có thể….
30. ~てしまう~  :  …..Xong, lỡ làm….
31. ~みたい  :  Hình như ~
32. ~ながら~  :  Vừa…..vừa

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©