Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~のなかで ~ がいちばん~   :   Trong số … nhất

Giải thích:

Dùng để chỉ ra phạm vi so sánh từ 3 vật trở lên

Ví dụ:

季節の中で、春が一番好きです。

Trong các mùa trong năm, tôi thích nhất là mùa xuân.

3人姉妹のなかで、私が一番細いです。

Trong số 3 chị em thì tôi là người ốm nhất

Ngữ pháp N5 khác:

38. ~もう~ました~  :  Diễn tả hành động đã hoàn thành
39. ~まだ~ていません  :  Vẫn chưa làm ~
40. ~より~  :  ~ Hơn(So với) ~
41. ~ほど~ない~  :  Không ~ bằng ~
42. ~と同じ~  :  Giống với ~, tương tự với ~
44. ~く/ ~ になる~  :  Trở thành, trở nên
45. ~も~ない~  :  Cho dù ~ cũng không
46. ~たり。。。~たりする  :  Làm ~ và làm ~
47. ~ている~  :  Vẫn đang
48. ~ることがある~  :  Có khi, thỉnh thoảng

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©