Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ てもいいです~   :   Làm ~ được

Giải thích:

Mẫu câu này dùng để biểu thị sự được phép làm một điều gì đó.

Nếu mẫu câu này thành câu nghi vấn thì chúng ta sẽ được một câu xin phép.

Khi trả lời thì chú ý cách trả lời tế nhị khi từ chối.

Ví dụ:

本を読んでもいいです。Được phép đọc sách ( ở đây )

タバコを吸ってもいいですか?Tôi hút thuốc có được không?

この本をもらってもいいですか?Tôi lấy cuốn sách này có được không?

ええ、いいですよ。どうぞ。...Vâng, được. Xin mời

すみません。ちょっと。。。....Xin lỗi. Tôi e rằng không được

Ngữ pháp N5 khác:

22. ~ がほしい  :  Muốn ~
23. ~たい~  :  Muốn ~
24. ~へ~を~に行きます  :  Đi đến….để làm gì
25. ~てください~  :  Hãy
26. ~ ないてください  :  ( xin ) đừng / không
28. ~ てはいけません~  :  Không được làm
29. ~ なくてもいいです~  :  Không phải, không cần ~ cũng được
30. ~ なければなりません~  :  Phải ~
31. ~ないといけない~  :  Phải ~
32. ~ なくちゃいけない~  :  Không thể không (phải)

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©