Ronald George
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ないといけない~   :   Phải ~

Giải thích:

Động từ ở thể 「ない」ghép với「といけない」

Ví dụ:

英語でレポートを書かないといけない。

Tôi phải viết báo cáo bằng tiếng anh

卒業に合格ために、一生懸命勉強しないといけない。

Tôi phải học hành chăm chỉ để đậu tốt nghiệp

レポートを書くためにはこの書類を読まないといけない。

Để viết báo cáo thì phải đọc tài liệu này

Chú ý:

Có thể dùng mẫu câu này để đặt câu hỏi cần phải...

Vậy thì cần phải học đến mấy năm?

では、どうのくらい何時間勉強しないといけないか?

Ngữ pháp N5 khác:

26. ~ ないてください  :  ( xin ) đừng / không
27. ~ てもいいです~  :  Làm ~ được
28. ~ てはいけません~  :  Không được làm
29. ~ なくてもいいです~  :  Không phải, không cần ~ cũng được
30. ~ なければなりません~  :  Phải ~
32. ~ なくちゃいけない~  :  Không thể không (phải)
33. ~だけ~  :  Chỉ ~
34. ~から~  :  Vì ~
35. ~のが~  :  Danh từ hóa động từ
36. ~のを~  :  Danh từ hóa động từ

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©