Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~から~   :   Vì ~

Giải thích:

Được dùng để nối hai câu thành một câu. Câu 1 biểu thị lý do

cho câu 2. Cũng có thể nối 2 câu trước, sau đó nối câu 1 kèm theo「から」

Ví dụ:

朝忙しいですから、朝ごはんを食べません。

Vì buổi sáng bận quá nên tôi không ăn sáng

毎朝、ニュースを見ませんか?

Anh có xem tin tức vào buổi sáng không?

いいえ、時間がありませんから。

Không, tôi không có thời gian

Ngữ pháp N5 khác:

29. ~ なくてもいいです~  :  Không phải, không cần ~ cũng được
30. ~ なければなりません~  :  Phải ~
31. ~ないといけない~  :  Phải ~
32. ~ なくちゃいけない~  :  Không thể không (phải)
33. ~だけ~  :  Chỉ ~
35. ~のが~  :  Danh từ hóa động từ
36. ~のを~  :  Danh từ hóa động từ
37. ~のは~  :  Danh từ hóa động từ
38. ~もう~ました~  :  Diễn tả hành động đã hoàn thành
39. ~まだ~ていません  :  Vẫn chưa làm ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©