Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ なければなりません~   :   Phải ~

Giải thích:

Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó phải làm một việc gì đó mà không phụ thuộc vào ý muốn của đối tượng thực hiện hành động. Lưu ý là mẫu câu này không mang ý nghĩa phủ định

Ví dụ:

薬を飲まなければなりません。Tôi phải uống thuốc

毎日一時間日本語を勉強しなければなりません。Mỗi ngày tôi phải học tiếng Nhật 1 tiếng

先生はベトナム語が分かりません、日本語が話さなければなりません。Thầy giáo không biết tiếng Việt, nên phải nói tiếng Nhật

Ngữ pháp N5 khác:

25. ~てください~  :  Hãy
26. ~ ないてください  :  ( xin ) đừng / không
27. ~ てもいいです~  :  Làm ~ được
28. ~ てはいけません~  :  Không được làm
29. ~ なくてもいいです~  :  Không phải, không cần ~ cũng được
31. ~ないといけない~  :  Phải ~
32. ~ なくちゃいけない~  :  Không thể không (phải)
33. ~だけ~  :  Chỉ ~
34. ~から~  :  Vì ~
35. ~のが~  :  Danh từ hóa động từ

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©