John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~てください~   :   Hãy

Giải thích:

Mẫu câu này được dùng khi người nói muốn nhờ vả, sai khiến hoặc khuyên nhủ người nghe.

Khi nói với người trên thì không dùng mẫu này với ý sai khiến.

Ví dụ:

すみませんが、この漢字の読み方を教えてください。Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ kanji này.

ここに住所と名前を書いてください。Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này

ぜひ遊びに来てください。Nhất định hãy đến chỗ tôi chơi

Chú ý:

Khi đề nghị ai làm việc gì,すみませんが luôn đặt trước - てください như trong VD1, như vậy sẽ lịch sự hơn TH chỉ dùng - てください

Ngữ pháp N5 khác:

20. ~ましょう~  :  chúng ta hãy cùng ~
21. ~ ましょうか?~   :  Tôi ~ hộ cho anh nhé
22. ~ がほしい  :  Muốn ~
23. ~たい~  :  Muốn ~
24. ~へ~を~に行きます  :  Đi đến….để làm gì
26. ~ ないてください  :  ( xin ) đừng / không
27. ~ てもいいです~  :  Làm ~ được
28. ~ てはいけません~  :  Không được làm
29. ~ なくてもいいです~  :  Không phải, không cần ~ cũng được
30. ~ なければなりません~  :  Phải ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©