John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ がほしい   :   Muốn ~

Giải thích:

Mẫu câu này biểu thị ham muốn sỡ hữu một vật hoặc một người nào đó của người nói.

Nó cũng được dùng để hỏi về ham muốn của người nghe. Đối tượng của ham muốn được biểu thị

bằng trợ từ [が] [ほしい] là tính từ đuôi [い]


Ví dụ:

私はお金がほしいですTôi muốn có tiền

私は友達が欲しいです。Tôi muốn có bạn bè

今、何が一番欲しいですか?Bây giờ bạn muốn có cái gì nhất?

Chú ý:

Vì là tính từ đuôiい , nên phủ định của 「ほしい」là 「ほしくない」có nghĩa là không muốn.

子供がほしいですか? いいえ、欲しいくないです。Anh muốn có con không? Không, tôi không muốn.

Mẫu câu không thể dùng để biểu thị ham muốn của người thứ ba.

Mẫu câu không thể dùng để mời người nghe dùng một thứ gì hay làm gì.

Ví dụ, trong trường hợp muốn mời người nghe uống cà phê thì không nói

[コーヒーが欲しいですか?」mà nói là「コーヒーはいかがですか?」

Ngữ pháp N5 khác:

17. ~がいます~  :  Có
18. ~ 数量 + ~動詞  :  Tương ứng với động từ chỉ số lượng
19. ~に~回  :  Làm ~ lần trong khoảng thời gian
20. ~ましょう~  :  chúng ta hãy cùng ~
21. ~ ましょうか?~   :  Tôi ~ hộ cho anh nhé
23. ~たい~  :  Muốn ~
24. ~へ~を~に行きます  :  Đi đến….để làm gì
25. ~てください~  :  Hãy
26. ~ ないてください  :  ( xin ) đừng / không
27. ~ てもいいです~  :  Làm ~ được

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©