Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たい~   :   Muốn ~

Giải thích:

Khi động từ được dùng cùng với thì ta gọi là thể của động từ. Ví dụ trong

「かいます」, thì 「かい」được gọi ます」là của「かいます」

Động từ thể「ます たい」. Đây là cách nói của sự "muốn làm" một cái gì đó.

Cách nói này dùng để biểu thị ý muốn của bản thân người nói, và để hỏi về ý kiến của người nghe.

Ngoài 「を」thì không có trợ từ nào dùng thay thế「が」.

Động từ thể 「ます たい」chia cách tương tự như tính từ đuôi「い」


Ví dụ:

日本へ行きたいです。Tôi muốn đi Nhật

寿司を食べたいです。Tôi muốn ăn sushi

歯が痛いですから、何も食べたくないです。Vì đau răng nên tôi không muốn ăn gì

Chú ý:

Mẫu câu 「たいです」không thể dùng để biểu thị ham muốn của người thứ ba.

Mẫu câu [ động từ thể たいです] không thể dùng để mời người nghe dùng một thứgì hay làm gì.

Ví dụ, trong trường hợp muốn mời người nghe uống cà phê thì không nói

[コーヒーが飲みたいですか?」mà nói là「コーヒーが飲みませんか?」

Ngữ pháp N5 khác:

18. ~ 数量 + ~動詞  :  Tương ứng với động từ chỉ số lượng
19. ~に~回  :  Làm ~ lần trong khoảng thời gian
20. ~ましょう~  :  chúng ta hãy cùng ~
21. ~ ましょうか?~   :  Tôi ~ hộ cho anh nhé
22. ~ がほしい  :  Muốn ~
24. ~へ~を~に行きます  :  Đi đến….để làm gì
25. ~てください~  :  Hãy
26. ~ ないてください  :  ( xin ) đừng / không
27. ~ てもいいです~  :  Làm ~ được
28. ~ てはいけません~  :  Không được làm

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©