Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~のは~   :   Danh từ hóa động từ

Giải thích:

Mẫu câu này, 「の」dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm v.v...để nêu ra chủ đề của câu.

Ví dụ:

1年で一番雨が多いのは8月です。

Tháng mưa nhiều nhất trong năm là tháng 8.

いっしょに食事のは楽しいです。

Cùng nhau ăn uống thì thật là vui

私は生まれたのはベトナムの小さな町です。

Tôi được sinh ra ở một vùng quê nhỏ của Việt Nam

Ngữ pháp N5 khác:

32. ~ なくちゃいけない~  :  Không thể không (phải)
33. ~だけ~  :  Chỉ ~
34. ~から~  :  Vì ~
35. ~のが~  :  Danh từ hóa động từ
36. ~のを~  :  Danh từ hóa động từ
38. ~もう~ました~  :  Diễn tả hành động đã hoàn thành
39. ~まだ~ていません  :  Vẫn chưa làm ~
40. ~より~  :  ~ Hơn(So với) ~
41. ~ほど~ない~  :  Không ~ bằng ~
42. ~と同じ~  :  Giống với ~, tương tự với ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©