Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ば~   :   Nếu ~

Giải thích:

Chúng ta dùng thể điều kiện biểu thị điều kiện cần thiết để một sự việc nào đó xảy ra.

Phần mệnh đề này được đặt ở đầu câu văn. Nếu phần đầu và phần sau của câu văn có cùng chung

chủ ngữ thì không thuộc động từ để biểu thị chủ ý

Trường hợp diễn tả điều kiện cần thiết để một sự việc nào đó diễn ra.

Trường hợp người nói muốn biểu thị quyết định của mình trong một tình huống

hoặc khi người nói một điều gì đó.

Ví dụ:

春が来れば花が咲く。Nếu mùa xuân tới hoa sẽ nở

10を2で割れば5になる。Nếu chia 10 cho 2 sẽ thành 5

年をとれば身体が弱くなる。Nếu có tuổi, cơ thể sẽ trở nên yếu đi

信じていれば夢はかなうものだ。Nếu cứ vững tin thì ước mơ sẽ thành hiện thực

誰でもほめられればうれしい。Bất cứ ai nếu được khen sẽ vui sướng.

台風が近づけば気圧が下がる。Nếu cơn bão tới gần thì khí áp sẽ tụt xuống

終わりよければすべてよし。Nếu kết cục tốt thì mọi chuyện sẽ tốt

Chú ý:

Chú ý:

Trong trường hợp phần trước và phần sau của câu có cùng chủ ngữ và động từ trong cả hai phần này đều

dùng từ biểu thị chủ ý thì chúng ta không dùng 「~ば」

Nếu đến Nhật thì phải liên lạc với tôi nhé

Đúng : 日本へ来たら、ぜひ練習してください。

Sai : 日本へ来れば、ぜひ練習してください。

Ngữ pháp N4 khác:

3. ~そうに/ そうな/ そうです~  :  Có vẻ, trông như, nghe nói là
4. ~てみる~  :  Thử làm ~
5. ~と~  :  Hễ mà ~
6. ~たら~  :  Nếu, sau khi ~
7. ~なら~  :  Nếu là ~
9. ~ば~ほど~  :  Càng ~ càng ~
10. ~たがる~  :  ….muốn….thích
11. ~かもしれない~  :  không chừng ~, có thể ~
12. ~でしょう~  :  Có lẽ ~
13. ~しか~ない  :  Chỉ ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©