Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~かもしれない~   :   không chừng ~, có thể ~

Giải thích:

Dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói. Nó có nghĩa là có khả năng hay một sự

việc nào đó đã hoặc sẽ xảy ra. So với 「~でしょう」thì mức độ chắc chắn của mẫucâu này thấp

hơn nhiều.

Ví dụ:

彼はもう寝てしまったのかもしれない。

Chắc là anh ấy đã ngủ rồi

山田君が言ったそのアイデア、ちょっとおもしろいかもしれないよ。

Ý tưởng của Yamada vừa nói có thể là một ý tưởng hay đấy.

私が間違っているかもしれません。

Có thể là tôi sai lầm

ここよりもあっちの方が静かかもしれない。

Có thể là đằng kia yên tĩnh hơn đằng này

雨が降るかもしれない。

Có thể là trời sẽ mưa.

Ngữ pháp N4 khác:

6. ~たら~  :  Nếu, sau khi ~
7. ~なら~  :  Nếu là ~
8. ~ば~  :  Nếu ~
9. ~ば~ほど~  :  Càng ~ càng ~
10. ~たがる~  :  ….muốn….thích
12. ~でしょう~  :  Có lẽ ~
13. ~しか~ない  :  Chỉ ~
14. ~ておく (ておきます)~  :  Làm gì trước ~
15. ~よう~  :  Hình như, có lẽ ~
16. ~とおもう(と思う)~  :  Định làm ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©