John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~しか~ない   :   Chỉ ~

Giải thích:

「し か」 được dùng sau danh từ, lượng từ v.v..., và vị ngữ của nó luôn ở thể phủ định.

Nó nhấn mạnh phần đứng trước, giới hạn phần đó và phủ định những nội dung khác còn lại.

Nó thay thế cho các trợ từ 「が」, 「を」và được thêm vào sau các trợ từ khác

Khác với 「だけ」được dùng với sắc thái khẳng định thì 「しか」được dùng với sắc thái phủ định.

Ví dụ:

朝はコーヒーしか飲まない。Buổi sáng tôi chỉ uống cà phê mà thôi

10分しか待てません。Tôi chỉ có thể đợi 10 phút mà thôi

こんなことは友達にしか話せません。Những chuyện như thế này chỉ có thể nói với bạn bè mà thôi

あそこの店は6時までしかやっていない。Mấy tiệm ở khu vực đó chỉ mở cửa tới 6 giờ

この映画は18歳からしか見ることはできない。Bộ phim này, phải 18 tuổi trở lên mới xem được.

Ngữ pháp N4 khác:

8. ~ば~  :  Nếu ~
9. ~ば~ほど~  :  Càng ~ càng ~
10. ~たがる~  :  ….muốn….thích
11. ~かもしれない~  :  không chừng ~, có thể ~
12. ~でしょう~  :  Có lẽ ~
14. ~ておく (ておきます)~  :  Làm gì trước ~
15. ~よう~  :  Hình như, có lẽ ~
16. ~とおもう(と思う)~  :  Định làm ~
17. ~つもり  :  Dự định ~, quyết định ~
18. ~よてい(予定)  :  Theo dự định ~, theo kế hoạch ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©