Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ておく (ておきます)~   :   Làm gì trước ~

Giải thích:

Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác hoặc một hành vi cần thiết

nào đó trước một thời điểm nhất định.

Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị

cho lần sử dụng sau, hoặc một giải pháp tạm thời nào đó.

Dùng để diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái.

Ví dụ:

日本へ行く前に日本語を習っておくつもりです

Tôi định học tiếng Nhật trước khi đi Nhật

その書類はあとで見ますから、そこに置いておいて下さい。

Tài liệu đó tôi sẽ xem sau, nên anh hãy để ở đó.

このワインは冷たい方がいいから、飲むときまで冷蔵庫にいれておこう。

Rượu vang này uống lạnh mới ngon, nên hãy cho vào tủ lạnh trước

よし子が遅れて来てもわかるように、伝言板に地図を書いておいた。

Tôi đã vẽ sẵn bản đồ trên bảng nhắn tin để cho Yoshiko vẫn tìm được, dù có đến trễ.

Chú ý:

Trong văn nói thì 「~ておきます」biến thành「~ときます」

お母さんに話しとくね。Anh sẽ nói chuyện trước với mẹ em nhé

Ngữ pháp N4 khác:

9. ~ば~ほど~  :  Càng ~ càng ~
10. ~たがる~  :  ….muốn….thích
11. ~かもしれない~  :  không chừng ~, có thể ~
12. ~でしょう~  :  Có lẽ ~
13. ~しか~ない  :  Chỉ ~
15. ~よう~  :  Hình như, có lẽ ~
16. ~とおもう(と思う)~  :  Định làm ~
17. ~つもり  :  Dự định ~, quyết định ~
18. ~よてい(予定)  :  Theo dự định ~, theo kế hoạch ~
19. ~てあげる  :  Làm cho (ai đó)

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©