Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たがる~   :   ….muốn….thích

Giải thích:

Diễn tả tình trạng ngôi thứ 3 muốn, thích điều gì đó.

Ví dụ:

子供というものはなんでも知りたがる。Trẻ con thì chuyện gì cũng muốn biết

両親は海外旅行に行きたがっている。Ba mẹ tôi muốn đi du lịch nước ngoài

夏になると、みんな冷たくてさっぱりしたものばかり食べたがる。Vào mùa hè ai cũng muốn ăn những

thứ mát lạnh

Ngữ pháp N4 khác:

5. ~と~  :  Hễ mà ~
6. ~たら~  :  Nếu, sau khi ~
7. ~なら~  :  Nếu là ~
8. ~ば~  :  Nếu ~
9. ~ば~ほど~  :  Càng ~ càng ~
11. ~かもしれない~  :  không chừng ~, có thể ~
12. ~でしょう~  :  Có lẽ ~
13. ~しか~ない  :  Chỉ ~
14. ~ておく (ておきます)~  :  Làm gì trước ~
15. ~よう~  :  Hình như, có lẽ ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©