Craig Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~Vるようになる~   :   Bắt đầu ……

Giải thích:

Diễn tả việc bắt đầu một hành động, một việc gì đó

Ví dụ:

日本語が話せるようになりました。

Bây giờ tôi đã nói được tiếng Nhật

眼鏡をかければ、黒板の字が見えるようになりました。

Nếu đeo kính vào sẽ thấy được chữ ở trên bảng

注意しなら文句を言わないようになった。

Sau khi tôi nhắc nhở anh ta không còn cằn nhằn nữa

Ngữ pháp N4 khác:

53. ~ものなら  :  Nếu ~
54. ~ものの~  :  Mặc dù …..nhưng mà ~
55. ~ように  :  Để làm gì đó…..
56. ~ために~  :  Để ~, cho ~, vì ~
57. ~ばあいに~(~場合に)  :  Trường hợp ~, khi ~
58. ~たほうがいい~・~ないほうがいい~  :  Nên ~, không nên ~
59. ~んです~  :  (Đấy) vì ~
60. ~すぎる~  :  Quá ~
61. ~V可能形ようになる  :  Đã có thể ~
63. ~Vる・ないようにする  :  Sao cho ~, sao cho không ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©