Ethan Howard
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たほうがいい~・~ないほうがいい~   :   Nên ~, không nên ~

Giải thích:

Dùng để khuyên nhủ, góp ý cho người nghe

Ví dụ:

そんなに病気がだったら、医者に行ったほうがいい。

Bệnh như thế thì nên đi tới bác sĩ

僕が話すより、君が直接話すほうがいいと思う

Em nên trực tiếp nói thì tốt hơn anh nói

あの人おしゃべりだから、あまり無理をしないほうがいいと思う。

Cô ấy hay nói lắm, đừng nên kể với cô ấy

Chú ý:

Động từ có thể dùng ở dạng từ điển, nhưng dạng phủ định thì có thể dùng「。。。。ない」không sử dụng công thức「なかったほうがいい」

Không nên nói chuyện với người ấy

O あの人には話さないほうがいいよ。

X あの人には話さなかったほうがいいよ。

Ngữ pháp N4 khác:

53. ~ものなら  :  Nếu ~
54. ~ものの~  :  Mặc dù …..nhưng mà ~
55. ~ように  :  Để làm gì đó…..
56. ~ために~  :  Để ~, cho ~, vì ~
57. ~ばあいに~(~場合に)  :  Trường hợp ~, khi ~
59. ~んです~  :  (Đấy) vì ~
60. ~すぎる~  :  Quá ~
61. ~V可能形ようになる  :  Đã có thể ~
62. ~Vるようになる~  :  Bắt đầu ……
63. ~Vる・ないようにする  :  Sao cho ~, sao cho không ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©