Ronald George
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ように   :   Để làm gì đó…..

Giải thích:

Động từ 1 biểu thị một mục đích hay mục tiêu, còn động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục đích đó.

Ví dụ:

子供にも読めるように名前にふりがなをつけた。

Tôi đã ghi chú cách đọc lên trên tên để ngay cả trẻ em cũng có thể đọc được

忘れ物をしないようにしてください。

Xin nhớ đừng bỏ quên đồ

授業中はおしゃべりしないように。

Trong giờ học xin đừng nói chuyện

忘れないようにノートにメモしておこう。

Tôi sẽ ghi chú lại trong vở để khỏi quên

Ngữ pháp N4 khác:

50. ~ところに/ところへ~  :  Trong lúc ……
51. ~もの~  :  Vì
52. ~ものか~  :  Vậy nữa sao?…
53. ~ものなら  :  Nếu ~
54. ~ものの~  :  Mặc dù …..nhưng mà ~
56. ~ために~  :  Để ~, cho ~, vì ~
57. ~ばあいに~(~場合に)  :  Trường hợp ~, khi ~
58. ~たほうがいい~・~ないほうがいい~  :  Nên ~, không nên ~
59. ~んです~  :  (Đấy) vì ~
60. ~すぎる~  :  Quá ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©