Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~んです~   :   (Đấy) vì ~

Giải thích:

Dùng để giải thích một sự thật hay đưa ra một lý do

Ví dụ:

どうしたんですか?元気がありませんね

Bạn bị sao vậy? Có vẻ không khỏe nhỉ

ちょっとかぜなんです。

Tôi hơi cảm

どうしてさっき ワンー さんとしゃべらなかったの?

Tại sao lúc nãy anh không nói chuyện với anh Wang

あの人はちょっと苦手なんです。

Vì tôi hơi ngại anh ấy

Chú ý:

Là dạng lịch sự của「んだ」 . Cũng nói là「のです」

あまりおいしかったんで、全部食べてしまった。

Vì ngon quá nên tôi đã lỡ ăn hết

遅くなってすみません、途中で渋滞に巻き込まれてしまたのです。

Xin lỗi vì tới trễ. Vì nữa đường tôi bị kẹt xe.

Ngữ pháp N4 khác:

53. ~ものなら  :  Nếu ~
54. ~ものの~  :  Mặc dù …..nhưng mà ~
55. ~ように  :  Để làm gì đó…..
56. ~ために~  :  Để ~, cho ~, vì ~
57. ~ばあいに~(~場合に)  :  Trường hợp ~, khi ~
58. ~たほうがいい~・~ないほうがいい~  :  Nên ~, không nên ~
60. ~すぎる~  :  Quá ~
61. ~V可能形ようになる  :  Đã có thể ~
62. ~Vるようになる~  :  Bắt đầu ……
63. ~Vる・ないようにする  :  Sao cho ~, sao cho không ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©