Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ために~   :   Để ~, cho ~, vì ~

Giải thích:

Mẫu câu này dùng để biểu thị mục đích

Ví dụ:

家を買うために朝から晩まで働く。

Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà

疲れをいやすためにサウナへ行った。

Tôi đã đi tắm hơi để giải tỏa sự mệt mỏi

健康のためにたくさん野菜を食べます

Tôi ăn nhiều rau vì sức khỏe

外国語を習うためにこれまでずいぶん時間とお金を使った。

Tôi tốn nhiều thời gian và tiền để học ngoại ngữ

Chú ý:

Sự khác nhau giữa 「~ように」và「~ために」

Khi dùng「~ように」 thì động từ không biểu thị chủ ý được dùng

Còn trong trường hợp dùng 「~ために」thì động từ biểu thị chủ ý được dùng

Ngữ pháp N4 khác:

51. ~もの~  :  Vì
52. ~ものか~  :  Vậy nữa sao?…
53. ~ものなら  :  Nếu ~
54. ~ものの~  :  Mặc dù …..nhưng mà ~
55. ~ように  :  Để làm gì đó…..
57. ~ばあいに~(~場合に)  :  Trường hợp ~, khi ~
58. ~たほうがいい~・~ないほうがいい~  :  Nên ~, không nên ~
59. ~んです~  :  (Đấy) vì ~
60. ~すぎる~  :  Quá ~
61. ~V可能形ようになる  :  Đã có thể ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©