Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~なり~   :   Rồi thì ngay lập tức, ngay khi

Giải thích:

Dùng trong trường hợp thể hiện việc thực hiện một hành động tiếp nối ngay lập tức.

Thường dùng hành động đi sau là hành động bất ngờ, không đoán trước được.

Ví dụ:

家に帰るなり自分の部屋に閉じこもって出てこない。

Về tới nhà là nó rút ngay vào phòng mình, khóa cửa lại, không ra ngoài nữa bước

立ち上がるなり目まいがして倒れそうになった。

Vừa mới đứng lên tôi đã cảm thấy chóng mặt, suýt ngã

会うなり金を貸してくれなどと言うので驚いた。

Vừa mới gặp mặt nó đã hỏi mượn tiền, thật không ngờ được

Chú ý:

Ý nghĩa tương tự như が早いか hayや否や

Ngữ pháp N1 khác:

1. ~めく~  :  Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là
2. ~かたわら~  :  Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh
3. ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ)  :  Đã nghĩ là….nhưng mà
4. ~がはやいか(~が早いか  :  Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
5. ただ~のみ  :  chỉ có…
7. ~ごとき/~ごとく  :  Giống như, như là, ví như, cỡ như
8. ~がてら~  :  Nhân tiện thì
9. ~をかわきりに(~を皮切りに)  :  Xuất phát điểm là, khởi điểm là, mở đầu
10. ~をもって  :  Bởi, bằng, vào lúc
11. ~がさいご(~が最後)  :  Khi mà…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©