Craig Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~とおもいきゃ~(~と思いきゃ)   :   Đã nghĩ là….nhưng mà

Giải thích:

Dùng để biểu thị kết quả ngược lại với những gí đã nghĩ

Ví dụ:

今場所は横綱の優勝間違いなしと思いきゃ、

三日目にケガで休場することになってしまった。

Cuộc đấu này tôi cứ ngỡ là võ sĩ mang đẳng cấp Yokozuna chắc chắn sẽ giành

chức vô địch, nào ngờ đâu vào thứ 3 anh ta bị thương phải nghĩ đấu.

今年の夏は猛暑が続くと思いきゃ、連日の雨で冷害の心配さえでてきた。

Cứ nghĩ mùa hè năm nay là những ngày nóng bức kéo dài, ngờ đâu mưc liên tục

trong nhiều ngày, đến mức thấy lo là sẽ mất mùa vì lạnh giá.

これで一件落着かと思いきゃ、思いがけない反対意見で、

この件は次回の会議に持ち越される事になった。

Cứ tưởng là đến đây sẽ tạm ổn mọi chuyện, nhưng mà có ý kiến phản đối,

khiến chuyện này đành phải gác lại kì họp lần sau.

Ngữ pháp N1 khác:

1. ~めく~  :  Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là
2. ~かたわら~  :  Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh
4. ~がはやいか(~が早いか  :  Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
5. ただ~のみ  :  chỉ có…
6. ~なり~  :  Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
7. ~ごとき/~ごとく  :  Giống như, như là, ví như, cỡ như
8. ~がてら~  :  Nhân tiện thì
9. ~をかわきりに(~を皮切りに)  :  Xuất phát điểm là, khởi điểm là, mở đầu
10. ~をもって  :  Bởi, bằng, vào lúc
11. ~がさいご(~が最後)  :  Khi mà…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©