Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~めく~   :   Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là

Giải thích:

Dùng để thể hiện tình trạng, tính chất, dấu hiệu của sự vật, sự việc

Ví dụ:

少しずつ春めいてきた。

Thời tiết dần dần sang xuân rồi

彼は、皮肉めいた言い方をした。

Anh ấy nói pha chút mỉa mai

彼の作り物めいた笑いが、気になった。

Tôi băn khoăn về nụ cười có vẻ như cố tạo ra của anh ấy

Chú ý:

”めく” Được xem như là một động từ nhóm I

Ngữ pháp N1 khác:

2. ~かたわら~  :  Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh
3. ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ)  :  Đã nghĩ là….nhưng mà
4. ~がはやいか(~が早いか  :  Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
5. ただ~のみ  :  chỉ có…
6. ~なり~  :  Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
7. ~ごとき/~ごとく  :  Giống như, như là, ví như, cỡ như
8. ~がてら~  :  Nhân tiện thì
9. ~をかわきりに(~を皮切りに)  :  Xuất phát điểm là, khởi điểm là, mở đầu
10. ~をもって  :  Bởi, bằng, vào lúc
11. ~がさいご(~が最後)  :  Khi mà…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©