~んばかりだ/に/の : Giống như là
Giải thích:
Cách nói diễn tả tình trạng thực tế không phải đến mức độ đó mà gần đến như thế, xét về tổng thể thì mức độ không phải là bình thường.
Ví dụ:
デパートはあふれんばかりの買い物客でごったがえしていた。
Trung tâm mua sắm đông nghẹt, khách mua hàng tưởng chừng như sắp tràn ra bên ngoài.
山々は赤に黄色に燃えんばかりに輝いている。
Những dãy núi lấp lánh lúc đỏ lúc vàng tưởng chừng như đang cháy
お姫様の美しさは輝かんばかりでした。
Vẻ đẹp của nàng công chúa dường như làm lóa mắt mọi người
泣かんばかりに頼むので、しかたなく引き受けた。
Cô ấy năn nỉ tôi tới mức dường như sắp khóc nên tôi đành nhận lời.