~をものともせず : Bất chấp, mặc kệ
Giải thích:
Dùng với ý là thực hiện một việc gì đó can đảm, không sợ hãi, bất chấp đối mặt với điều kiện khắc khe hay khó khăn.
Ví dụ:
彼らのヨットは、あらしをものともせずに、荒海を渡り切った。
Chiếc thuyền buồm của họ, mặc qua bão tố, đã vượt qua sóng dữ.
僕だいな借金をものともせずに、彼は社長になることを引き受け、事業を立派に立ち直らせた。
Bất chấp số nợ khổng lồ, anh ta đã nhận làm giám đốc, và đã chấp nhận chỉnh lại việc kinh doanh một cách đáng nể.
周囲の批判をものともせずに、彼女は自分の信念を貫き通した。
Cô ấy giữ vững niềm tin của mình, bất chấp phê phán của những người xung quanh.