Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ときたら   :   Nói về…, nói đến…

Giải thích:

Dùng trong văn nói, đưa ra vấn đề, nhân vật gần gũi của mình để nói lên bất mãn.

Vế sau của câu đánh giá không tốt thể hiện ý bất mãn, chỉ trích. Câu văn diễn đạt bình thường không thể hiện ý chí hay nguyện vọng hay bắt làm của người nói.

Ví dụ:

毎日残業の後に飲み屋のは仕事きたら、体がもつはずがない。

Cứ ngày nào cũng đi làm thêm xong lại đi uống hết chỗ này tới chỗ khác như thế thì, cơ

thể chẳng trụ được lâu.

働き者で気立てがいいときたら、皆に好かれるのも無理はない。

Chăm làm mà tính lại tốt như thế thì, được mọi người yêu mến thì cũng không có gì khó hiểu.

新鮮な刺身ときたら、やっぱり辛口の日本酒がいいな。

Món sashimi tươi sống như thế thì quả là hợp với loại rượu cay nồng của Nhật Bản.

Ngữ pháp N1 khác:

112. ~といったらない  :  Cực kì
113. ~といっても過言ではない  :  Dù nói là, cũng không quá lời, quả đúng là
114. ~といわず  :  Dù là….dù là
115. ~どおしだ(~通しだ)  :  Làm gì…suốt
116. ~とおもいきや(~と思いきや  :  Nghĩ là….nhưng, nghĩ là….ngược lại.
118. ~ところだった  :  Suýt bị, suýt nữa
119. ~とて  :  Dù là
120. ~とばかり(に)  :  Cứ như là, giống như là
121. ~とみるや  :  Vừa…thì liền
122. ~ともあろうものが  :  Với cương vị….nhưng

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©