Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~というか~というか/~といおうか~といおうか   :   Nếu nói là, nếu nói là

Giải thích:

Nếu nói là…….nếu nói là ( có thể nói theo cách nào cũng được, dù nghĩ theo cách nào thì cũng là một vấn đề chung)

Ví dụ:

そんなことを言うなんて、無神経というか、馬鹿というか、あきれてものもいえない。

Nói những chuyện như vậy, thì hoặc là vô ý vô tứ, hoặc là điên rồ. Tôi quá kinh ngạc

không thốt nên lời.

彼女の行動は大胆というか、無邪気というか、皆を困惑させた。

Hành động của cô ta có thể là bạo dạn, cũng có thể nói là ngây thơ, nhưng nó đã làm cho mọi người khốn đốn.

そのほめ言葉を聞いたときの私の気持ちは、嬉というか、恥ずかしいというか、

何とも説明しがたいものだって。

Nghe những lời khen đó tôi cảm thấy cừa vui sướng vừa xấu hổ, tâm trạng ấy thật khó mà giải thích cho được.

Ngữ pháp N1 khác:

104. ~てみせる  :  Tuyệt đối phải, nhất định phải
105. ~でもしたら  :  Nếu…thì, nhỡ mà…thì
106. ~でもなんでもない  :  Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là
107. ~やまない  :  Rất
108. ~といい~といい  :  Cũng… Cũng
110. ~というところだ  :  Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
111. ~といえども  :  Tuy…nhưng, chắc chắn là
112. ~といったらない  :  Cực kì
113. ~といっても過言ではない  :  Dù nói là, cũng không quá lời, quả đúng là
114. ~といわず  :  Dù là….dù là

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©