Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~やまない   :   Rất

Giải thích:

 Rất, thành tâm, thật lòng nghĩ / mong muốn như vậy

Thường được sử dụng với các động từ祈る。願う。信じる。期待する。

Ví dụ:

すべての人が平和に暮らせよう、願ってやまない。

Tôi thật lòng mong muốn mọi người sống trong hòa bình

休みのなしの勉強ができるのは、大学に入ってやまない。

Có thể học mà không nghỉ ngơi là vì mong muốn vào đại học

Chú ý:

Động từ やまないcó gốc là động từ やむ, khi nói một cách lịc sự thì dùng làやすみません。

Ngữ pháp N1 khác:

102. ~てはばからない  :  Liều lĩnh, bạo gan dám…
103. ~てまえ(~手前)  :  Chính vì…
104. ~てみせる  :  Tuyệt đối phải, nhất định phải
105. ~でもしたら  :  Nếu…thì, nhỡ mà…thì
106. ~でもなんでもない  :  Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là
108. ~といい~といい  :  Cũng… Cũng
109. ~というか~というか/~といおうか~といおうか  :  Nếu nói là, nếu nói là
110. ~というところだ  :  Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
111. ~といえども  :  Tuy…nhưng, chắc chắn là
112. ~といったらない  :  Cực kì

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©