Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~てみせる   :   Tuyệt đối phải, nhất định phải

Giải thích:

Sử dụng khi thể hiện sự quyết tâm, kiên quyết về một sự việc nào đó.

Ví dụ:

将来必ずお金持ちになってみせる。

Tương lai tôi nhất định phải giàu có

彼、今年中に外国にいってみせるなんて言っていたけど、もう12月だよ。

Anh ấy nói là trong năm nay sẽ đi nước ngoài vậy mà cuối tháng 12 rồi

今度の試合には、必ず勝ってみせるから、応援に来て。

Trận đấu này vì nhất định phải thắng nên hãy tới cổ vũ nhé

Ngữ pháp N1 khác:

99. ~てしかるべきだ  :  Phải …thôi
100. ~ては~ては  :  Rồi…rồi lại
101. ~て(は)かなわない  :  Vì không phải A nên đương nhiên B
102. ~てはばからない  :  Liều lĩnh, bạo gan dám…
103. ~てまえ(~手前)  :  Chính vì…
105. ~でもしたら  :  Nếu…thì, nhỡ mà…thì
106. ~でもなんでもない  :  Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là
107. ~やまない  :  Rất
108. ~といい~といい  :  Cũng… Cũng
109. ~というか~というか/~といおうか~といおうか  :  Nếu nói là, nếu nói là

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©