Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~て(は)かなわない   :   Vì không phải A nên đương nhiên B

Giải thích:

Được giới hạn các từ ngữ thể hiện cảm tình, cảm giác, mong muốn.

Thể hiện ý nghĩa không thể chịu đựng được, ~ rất là. Và được sử dụng như là một ấn tượng không tốt. Khi gắn はvào thì câu văn thể hiện mức độ không thể chịu được trở nên mạnh mẽ hơn.

Ví dụ:

夕べは寒くてかなわなかったので、寝付かれなかったのだ。

Buổi tối vì rất lạnh không thể chịu được nên không ngủ được

隣のうちの犬がこううるさくてはかなわない。

Con chó nhà kế bên ồn ào như thế này thật không chịu được

こんな文句ばかり言われてはかないません。

Bị nói toàn là phàn nàn như thế này không thể chịu đựng nỗi.

Ngữ pháp N1 khác:

96. ~づめだ  :  Làm gì …đầy kín, đầy kín
97. ~であれ~であれ  :  Cho dù…cho dù
98. ~てこそはじめて  :  Nếu có….thì có thể được, nếu không thì khó mà
99. ~てしかるべきだ  :  Phải …thôi
100. ~ては~ては  :  Rồi…rồi lại
102. ~てはばからない  :  Liều lĩnh, bạo gan dám…
103. ~てまえ(~手前)  :  Chính vì…
104. ~てみせる  :  Tuyệt đối phải, nhất định phải
105. ~でもしたら  :  Nếu…thì, nhỡ mà…thì
106. ~でもなんでもない  :  Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©