Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~てこそはじめて   :   Nếu có….thì có thể được, nếu không thì khó mà

Giải thích:

Nếu thỏa mãn điều kiện…thì có khả năng xảy ra đấy, nhưng nếu không có điều kiện…thì khó mà đạt được.

Ví dụ:

会社に入ってこそはじめて分かる仕事だ。

Nếu vào công ty thì mới biết công việc được

大人になってこそはじめて、酒のうまさが分かる。

Nếu trở thành người lớn thì mới biết được độ ngon của rượu được.

失敗してこそはじめて、この仕事も難しさが本当に分かるだろう。

Nếu thất bại thì mới có thể hiểu được độ khó của công việc này.

Ngữ pháp N1 khác:

93. ~たらんとする  :  Muốn trở thành, xứng đáng với
94. ~(とい)ったらありゃしない  :  Cực kỳ là (không thể nói hết bằng lời)
95. ~つ~つ  :  Vừa…vừa
96. ~づめだ  :  Làm gì …đầy kín, đầy kín
97. ~であれ~であれ  :  Cho dù…cho dù
99. ~てしかるべきだ  :  Phải …thôi
100. ~ては~ては  :  Rồi…rồi lại
101. ~て(は)かなわない  :  Vì không phải A nên đương nhiên B
102. ~てはばからない  :  Liều lĩnh, bạo gan dám…
103. ~てまえ(~手前)  :  Chính vì…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©