Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ と ~ ①   :   với

Giải thích:

Chùng ta dùng trợ từ 「と」để biệu thị một đối tượng nào đó ( người hoặc động vật) cùng thực hiện một hành động.

Ví dụ:

公園に友達と散歩します。Tôi đi dạo với bạn

同僚 とアメリカへ出張 します。Tôi đi công tác ở Mỹ cùng với đồng nghiệp

Chú ý:

Trong trường hợp thực hiện hành động một mình thì dùng 「ひとりで」.

Trường hợp này không dùng trợ từ 「と」ひとりでスーパーへ行きます。Tôi đi siêu thị một mình

Ngữ pháp N5 khác:

2. ~も~  :  cũng, đến mức, đến cả
3. ~ で~  :  tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
4. ~ に/ へ ~  :  chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
5. ~ に ~ ①  :  vào, vào lúc
6. ~ を ~   :  chỉ đối tượng của hành động
8. ~ に ~ ②  :  cho ~, từ ~
9. ~ と ~ ②  :  và
10. ~ が~   :  nhưng
11. ~ から ~ まで  :  từ ~ đến ~
12. ~あまり~ない ~  :  không ~ lắm

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©