Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ と ~ ②   :   và

Giải thích:

Khi nối 2 danh từ với nhau thì dùng trợ từ 「と」

Ví dụ:

野菜と肉を食べます。

Tôi ăn rau và thịt

休みの日土曜日と日曜日です。

Ngày nghĩ là ngày thứ bảy và chủ nhật

Chú ý:

Trong trường hợp thực hiện hành động một mình thì dùng 「ひとりで」.Trường hợp này không dùng trợ từ 「と」.

VD: ひとりでスーパーへ行きます。Tôi đi siêu thị một mình

Ngữ pháp N5 khác:

4. ~ に/ へ ~  :  chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
5. ~ に ~ ①  :  vào, vào lúc
6. ~ を ~   :  chỉ đối tượng của hành động
7. ~ と ~ ①  :  với
8. ~ に ~ ②  :  cho ~, từ ~
10. ~ が~   :  nhưng
11. ~ から ~ まで  :  từ ~ đến ~
12. ~あまり~ない ~  :  không ~ lắm
13. ~ 全然~ない ~  :  hoàn toàn ~ không
14. ~なかなか~ない  :  mãi mà không ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©