Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ 全然~ない ~   :   hoàn toàn ~ không

Giải thích:

Là phó từ biểu thị mức độ.khi làm chức năng bổ nghĩa cho đồng từ thì chúng được đặt trước động từ.

Mang ý nghĩa hoàn toàn...không, thì luôn đi với câu phủ định.

Ví dụ:

お金が全然ありません。Tôi không có tiền.

全然分かりませんTôi hoàn toàn không hiểu.

Chú ý:

「全然」Còn có thể dùng bổ nghĩa cho tính từ

Ví dụ:
この本は全然面白くないです。Cuốn sách này không hay chút nào

Ngữ pháp N5 khác:

8. ~ に ~ ②  :  cho ~, từ ~
9. ~ と ~ ②  :  và
10. ~ が~   :  nhưng
11. ~ から ~ まで  :  từ ~ đến ~
12. ~あまり~ない ~  :  không ~ lắm
14. ~なかなか~ない  :  mãi mà không ~
15. ~ ませんか~  :  Anh/ chị cùng …. với tôi không?
16. ~があります~  :  Có
17. ~がいます~  :  Có
18. ~ 数量 + ~動詞  :  Tương ứng với động từ chỉ số lượng

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©