John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~と思います   :   Tôi nghĩ rằng

Giải thích:

Chúng ta sử dụng trợ từ 「と」để biểu thị nội dung của「おもいます」

Dùng để biểu thị sự suy đoán, phán xét:

Khi phán đoán, suy xét về một nội dung mang ý nghĩa phủ định thì phần trước của 「と」sẽ là phủ định.

Dùng để bày tỏ ý kiến:

Khi muốn hỏi ai đó về một cái gì đó thì dùng mẫu câu 「~についてどうおもいますか」và chú ý không cần 「と」ở sau「どう」

Cách biểu thị sự đồng ý hoặc không đồng ý với người khác.

Ví dụ:

今日は雨が降らないと思います。

Tôi nghĩ là hôm nay trời sẽ không mưa.

先生は来いと思います。

Tôi nghĩ là thầy sẽ đến.

彼の言ったことはうそだと思います。

Tôi cho rằng chuyện anh ấy nói là xạo.

確か、机の上に置いたともいます。

Tôi nhớ là mình đã đặt trên bàn.

コンピータは便利ですね。

Máy vi tính tiện lợi nhỉ

ええ、私そうも思います。

Ừ, tôi cũng nghĩ thế

私はそうも思いません。

Tôi không nghĩ thế

Ngữ pháp N5 khác:

50. ~たことがある~  :  Đã từng
51. ~や~など  :  Như là…và…
52. ~ので~  :  Bởi vì ~
53. ~まえに~  :  trước khi ~
54. ~てから  :  Sau khi ~, từ khi ~
55. ~たあとで  :  Sau khi ~
56. ~とき  :  Khi ~
57. ~でしょう?~  :  ~ đúng không?
58. ~多分 ~ でしょう~  :  Chắc hẳn là ~, có lẽ ~
60. ~と言います  :  Nói ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©