Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~まえに~   :   trước khi ~

Giải thích:

Trường hợp của động từ: mẫu câu này biểu thị rằng động tác ở động từ 2 xảy ra trước động tác ở động từ 1. Động từ 1 luôn ở thể nguyên dạng, cho dù động từ 2 có ở thì quá khứ hoặc tương lai.

Trường hợp của danh từ: khi dùng 「まえに」sau danh từ thì chúng ta phải thêm「の」 vào ngay sau danh từ. Danh từ ở trước 「まえに」là danh từ biểu thị hoặc ám chỉ động tác.

Trường hợp của lượng từ ( khoảng thời gian): nếu là lượng từ ( khoảng thời gian) thì không thêm「の」

Ví dụ:

私のまえに砂糖さんが座っていた。

Ngồi phía trước tôi là chị Sato

駅のまえに大きなマンションが建った。

Phía trước nhà ga đã mọc lên một ngôi nhà chung cư lớn.

寝る前に音楽を聞きます。

Trước khi đi ngủ tôi thường nghe nhạc.

結婚するまえには、一度ゆっくり仲間と旅行てもしてみたい。

Trước khi lập gia đình, tôi muốn cùng đám bạn thân đi du lịch thỏa thích một lần

先生1時間まえに、出かけました。

Thầy giáo đã đi ra ngoài cách đây 1 tiếng

Ngữ pháp N5 khác:

48. ~ることがある~  :  Có khi, thỉnh thoảng
49. ~ないことがある~  :  Có khi nào không….?
50. ~たことがある~  :  Đã từng
51. ~や~など  :  Như là…và…
52. ~ので~  :  Bởi vì ~
54. ~てから  :  Sau khi ~, từ khi ~
55. ~たあとで  :  Sau khi ~
56. ~とき  :  Khi ~
57. ~でしょう?~  :  ~ đúng không?
58. ~多分 ~ でしょう~  :  Chắc hẳn là ~, có lẽ ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©