Ethan Howard
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~とき   :   Khi ~

Giải thích:

Diễn tả một trạng thái hay một sự việc diễn ra đồng thời

V- る時(trước) khi. Hành động ở vế sau xảy ra trước hành động ở vế trước

V- た時(sau) khi. Sau khi một động tác được thực hiện thì một sự việc khác mới xảy ra.

Ví dụ:

暇な時は、どんなことをして過ごしますか?

Lúc rảnh bạn thường làm gì?

東京へ行くとき夜行バースを使っていった。

Lúc đi Tokyo tôi đã sử dụng xe buýt chạy đêm

火事や地震が起こったときには、エレベータを使用しないでください。

lúc xảy ra hỏa hoạn hay động đất xin đừng sử dụng thang máy

Ngữ pháp N5 khác:

50. ~たことがある~  :  Đã từng
51. ~や~など  :  Như là…và…
52. ~ので~  :  Bởi vì ~
53. ~まえに~  :  trước khi ~
54. ~てから  :  Sau khi ~, từ khi ~
55. ~たあとで  :  Sau khi ~
57. ~でしょう?~  :  ~ đúng không?
58. ~多分 ~ でしょう~  :  Chắc hẳn là ~, có lẽ ~
59. ~と思います  :  Tôi nghĩ rằng
60. ~と言います  :  Nói ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©