Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たことがある~   :   Đã từng

Giải thích:

Dùng để chỉ một hành động đã từng xảy ra trong quá khứ

Ví dụ:

その本あら子供の頃読んだことがあります。

Quyển sách đó hồi bé tôi đã từng đọc rồi.

やはしさんにはこれまでに2度お会いしたことがあります。

Tính đến giờ thì tôi đã gặp Yahashi 2 lần rồi.

これだけ練習していても、時として失敗することがある。

Luyện tập nhiều như vậy nhưng cũng có lúc thất bại.

私はダラットに行ったことがあります。

Tôi đã từng đi Đà lạt

Chú ý:

Trường hợp muốn thể hiện câu hỏi với ý “anh/ chị đã ~ từng chưa?” thì ta thêm trợ từ [か] vào sau mẫu câu: 日本へ行ったことがありますか? Bạn đến Nhật Bản bao giờ chưa?

Ngữ pháp N5 khác:

45. ~も~ない~  :  Cho dù ~ cũng không
46. ~たり。。。~たりする  :  Làm ~ và làm ~
47. ~ている~  :  Vẫn đang
48. ~ることがある~  :  Có khi, thỉnh thoảng
49. ~ないことがある~  :  Có khi nào không….?
51. ~や~など  :  Như là…và…
52. ~ので~  :  Bởi vì ~
53. ~まえに~  :  trước khi ~
54. ~てから  :  Sau khi ~, từ khi ~
55. ~たあとで  :  Sau khi ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©