Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~多分 ~ でしょう~   :   Chắc hẳn là ~, có lẽ ~

Giải thích:

Dùng khi người nói nhận thấy khả năng chắc chắn 90% trở lên.

Ví dụ:

多分その本はおもしろいでしょう!

Cuốn sách kia chắc là hay lắm.

夏休みに田舎へ帰らないでしょう!

Nghĩ hè này chắc không về quê.

Ngữ pháp N5 khác:

50. ~たことがある~  :  Đã từng
51. ~や~など  :  Như là…và…
52. ~ので~  :  Bởi vì ~
53. ~まえに~  :  trước khi ~
54. ~てから  :  Sau khi ~, từ khi ~
55. ~たあとで  :  Sau khi ~
56. ~とき  :  Khi ~
57. ~でしょう?~  :  ~ đúng không?
59. ~と思います  :  Tôi nghĩ rằng
60. ~と言います  :  Nói ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©