Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~もどうぜんだ(~も同然だ)   :   Gần như là

Giải thích:

Nghĩa là dù sự thật không phải, nhưng trạng thái gần như thế. Mang tính diễn cảm, chủ quan.

Ví dụ:

実の娘同然に大切に育ててくれた。

Tôi đã được nuôi cho khôn lớn cẩn thận y như là con gái ruột

このみじめなくらしは奴隷同然だ。

Cuộc sống khốn khổ này y như là nô lệ vậy.

私には別れた恋人は死んだも同然だ。

Người yêu đã chia tay nên xem như cứ chết rồi vậy.

Ngữ pháp N1 khác:

157. ~べくもない  :  Làm sao có thể, không thể
158. ~までもない  :  Không cần
159. ~むきがある  :  Có khuynh hướng
160. ~もさることながら  :  Đã đành, không những, mà cả
161. ~もそこそこに  :  Làm….vội
163. ~もなにも  :  Và mọi thứ
164. ~ものやら  :  Vậy nhỉ, không biết
165. ~もようだ(~模様だ)  :  Có vẻ
166. ~やいなや(~や否や)  :  Vừa….ngay lập tức
167. ~ゆえに  :  Lý do, nguyên nhân, vì

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©