~をきんじえない(~を禁じえない) : Không kìm nén, không khỏi
Giải thích:
Dùng để chỉ việc không kìm chế được tâm trạng đồng cảm hay nổi giận (thiên về mặt cảm xúc của con người)…trước tình huống hay hoàn cảnh khách quan nào đó.
Ví dụ:
思いかけない事故でかぞ気を失った方々は同情を禁じえません。
Không thể nào không thông cảm với những người đã mất người thân vì tai nạn bất ngờ.
この不公平な判決には怒りを禁じえない。
Không thể không tức giận trước phán quyết bất công này.
期待はしていなかったが、受賞の知らせにはさすがに喜びを禁じえなかった。
Tuy chẳng hề trông đợi gì, nhưng quả thật tôi cũng không thể ngăn được vui mừng trước thông báo là mình đã được trao giải.