~ゆえに : Lý do, nguyên nhân, vì
Giải thích:
Nêu lý do hay nguyên nhân của vấn đề, tình trạng dẫn đến kết quả sau đó.
Ví dụ:
彼が交通規則を守らなかったがゆえに、事故が起きてしまった。
Vì không tuân thủ luật giao thông nên anh ấy đã để xảy ra tai nạn.
貧困のゆえに高等教育を受けられない子供たちがいる。
Có những đứa trẻ không thể tiếp nhận nền giáo dục cao cấp vì nghèo khó.
Chú ý:
Ngoài hình thức [Nのゆえに] ta còn bắt gặp 3 hình thức thường gặp khác của [ゆえに]
1. [ゆえ] đứng một mình, chỉ lý do, thường là 「ゆえあって」、「ゆえなく」、「ゆえなりげ」
2. 「N/普通形がゆえ(に/の): Trở thành nguyên nhân cho, lý do, với lý do là
3. 「のはNゆえである」: Thuật lại lý do thực hiện hành động nào đó trong tình huống khó khăn