~もようだ(~模様だ) : Có vẻ
Giải thích:
Nêu lên ý rằng ” có khả năng, có lẽ”. Hay dùng để báo cáo tin tức
Ví dụ:
あの人はこの大学の学生ではない模様だ。
Có vẻ như anh ta không phải là sinh viên trường này.
こちらの方がちょっとおいしい模様だ。
Có vẻ như cái này ngon hơn một chút.
どうも風邪を引いてしまった模様だ。
Hình như tôi bị cảm rồi