~をふまえて(~を踏まえて) : Dựa trên, xem xét đến
Giải thích:
Dùng chỉ việc xem xét vấn đề gì đều dựa trên căn cứ phán đoán hay tiền đề gì đó.
Ví dụ:
今の山田さんの報告を踏まえて話し合っていただきたいと思います。
Tôi muốn chúng ta cùng thảo luận căn cứ trên báo cáo vừa rồi của anh Yamada
前回の議論を踏まえて議事を進めます。
Chúng tôi sẽ triển khai chương trình nghị sự trên cơ sở những gì đã bàn luận kì trước.
そのご提案は現在我々がおかれている状況を踏まえてなされているのでしょうか。
Đề án của anh có phải đã được soạn thảo căn cứ trên tình thế hiện nay của chúng ta không?