~をもって(~を以って) : Tại thời điểm
Giải thích:
N thời điểm をもって: tại thời gian hay khoảnh khắc nào đó ( bằng nghĩa với at trong tiếng Anh)
Nをもって: bằng phương tiện / cách thức hay qua một cách nào đó mà có thể đạt được thành quả.
Ví dụ:
本日を以って当劇場は閉館いたします。
Hết hôm nay cửa hàng chúng tôi xin đóng cửa
只今を以って受付は締め切らせていただきます。
Từ thời điểm này chúng tôi xin phép ngừng tiếp nhận
これを以って閉会(と)させていただきます。
Tôi xin phép kết thúc cuộc họp tại đây.