~てもらう~ : Được làm cho ~
Giải thích:
Diễn tả việc mình được ai đó làm cho một việc gì đó.
Ví dụ:
私は日本人の友達に日本料理を教えてもらった。
Tôi đã được một người bạn Nhật dạy cho cách làm món Nhật.
山田さんにお金を貸してもらった。
Tôi đã được anh Yamamoto cho mượn tiền
私は母に携帯電話を買ってもらいました。
Tôi đã được mẹ mua cho cái điện thoại di động