~てあげる : Làm cho (ai đó)
Giải thích:
Dùng diễn tả hành động mình làm gì cho ai đó.
Ví dụ:
キムさんを手伝ってあげました。Tôi giúp Kim
友達の荷物を持ってあげました。Tôi mang hành lý cho bạn
よけるば、本を貸してあげる。Tôi sẽ cho bạn mượn sách nếu bạn thích
私は妹さんに写真を撮ってあげました。Tôi chụp hình cho em gái mình
Chú ý:
Chỉ sử dụng ngang hàng hoặc với người thấp hơn mình