~にたえる : Đáng để
Giải thích:
Có đầy đủ giá trị…, thỏa mãn
Ví dụ:
一生のうちに語るに足る冒険などそうあるものではない。
Trong đời một người, không dễ gì có được một cuộc mạo hiểm đáng kể lại như thế.
学校で子供たちが信頼するにたる教師に出会えるかどうかが問題だ。
Vấn đề là ở trường học chúng ta có thể gặp được hay không những thầy giáo đáng cho bọn trẻ tin tưởng.
会議では皆それぞれ勝手なことをいうばかりで、耳を傾けるに足る意見は出なかった。
Trong cuộc họp, mọi người đều nói theo cảm tính của mình, không có ý kiến nào đáng lắng nghe.